Dầu máy khâu cọc sợi Shell Morlina S2 BL 10 là dầu khoáng tinh chế có độ nhớt đặc biệt thấp và chứa các phụ gia không kẽm để kéo dài tuổi thọ của các trục quay tốc độ cao có trong máy công cụ.
Ưu điểm Tính năng
• Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
Dầu máy khâu Shell Morlina S2 BL 10 được pha chế với hệ phụ gia chống ôxy hóa và gỉ sét đã được kiểm chứng giúp tăng cường khả năng chống ôxy hóa trong điều kiện bị gia nhiệt, tiếp xúc với không khí, nước và xúc tác kim loại, ví dụ như đồng, nhờ vậy, tuổi thọ dầu được nâng cao và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Tính năng chống rỉ & ăn mòn đáng tin cậy
Các phụ gia đặc biệt có tính năng chống mài mòn hiệu quả mà không phản ứng với các kim loại màu có trong các ổ đỡ và nâng cao độ tin cậy của thiết bị. Ngoài ra, hệ phụ gia còn nâng cao tính năng chống ăn mòn tự nhiên của dầu và giúp kéo dài tuổi thọ của ổ đỡ.
• Duy trì hiệu suất hệ thống
Các thành phần có độ nhớt thấp của dầu này được chọn để giúp thúc đẩy các chi tiết máy vận hành ở tốc độ cao hoạt động êm ái và giảm thiểu sinh nhiệt do ma sát. Sử Dụng
• Các hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn
Thích hợp cho các hệ thống bôi trơn ổ trượt và ổ lăn.
• Ổ đỡ tốc độ cao
Dầu có độ nhớt thấp (cấp ISO 2, 5, và 10) đặc biệt thích hợp cho việc bôi trơn các trục quay tốc độ cao trong máy công cụ.
Khả năng tương thích với sơn
Dầu máy khâu Shell Morlina S2 BL 10 tương thích với sơn và các vật liệu niêm kín thường được quy định sử dụng với dầu khoáng. Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu máy khâu Shell Morlina S2 BL 10 đạt các tiêu chuẩn yêu cầu dầu có chất lượng ưu việt và độ nhớt thấp áp dụng cho các ứng dụng vận hành ở tốc độ cao có trong các máy công cụ tự động tốc độ cao.
Tiêu chuẩn Cincinnati P-65 (ISO VG 2) Tiêu chuẩn Cincinnati P-62 (ISO VG 5, 10)
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình Shell Morlina S2 BL | | 2 | 5 | 10 | 22 |
Cấp Độ nhớt | ISO 3448 | 2 | 5 | 10 | 22 |
Độ nhớt Động học | ASTM D 445 | | - 5 - | | |
tại 20°C mm2/s | | 29 | - | - |
tại 40°C mm2/s | | 2 | 10 | 22 |
tại 100°C mm2/s | | - | 2.3 | 4.2 |
Tỉ trọng tại 15°C kg/m3 | ISO 12185 | 806 | 869 | 881 | 870 |
Điểm chớp cháy hở °C | ASTM D93 | 84 | 120 | 150 | 179 |
Điểm rót chảy °C | ISO 3016 | <-45 | -30 | -30 | -30 |
Rỉ sét, nước muối | ASTM D665B | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Thử nghiệm Kiểm tra chống ôxi hóa: | | | | | |
(a) TOST, giờ | ASTM D943 | 2000+ | 2000+ | 2000+ | 2000+ |
(b) RPVOT, phút | ASTM D2272 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.