GS Compressor P 32/46/68/100 là dạng dầu bôi trơn máy nén khí gốc khoáng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật lớp VDL của DIN 51506 và có khả năng chịu tải cao. Dầu máy nén khí GS Compressor P được pha chế từ dầu gốc parafinic chất lượng cao và gói phụ gia cân bằng cung cấp khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, chống ăn mòn, và các đặc tính EP (Cực áp) vượt trội. Nó cung cấp khả năng hoạt động trơn tru, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng trong quá trình hoạt động của máy nén khí, đặc biệt trong điều kiện khắc nghiệt.
GS Compressor P 32/46/68/100 là dạng dầu bôi trơn máy nén khí gốc khoáng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật lớp VDL của DIN 51506 và có khả năng chịu tải cao. Dầu máy nén khí GS Compressor P được pha chế từ dầu gốc parafinic chất lượng cao và gói phụ gia cân bằng cung cấp khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, chống ăn mòn, và các đặc tính EP (Cực áp) vượt trội. Nó cung cấp khả năng hoạt động trơn tru, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng trong quá trình hoạt động của máy nén khí, đặc biệt trong điều kiện khắc nghiệt.
Dầu máy nén khí kiểu piston chất lượng cao - Chống ôxy hóa, ăn mòn và chịu cực áp vượt trội
Tên sản phẩm: | GS Compressor P |
Sản xuất: | GS Caltex (Hàn Quốc) |
Phân phối bởi: | GS Việt Nam |
Bao bì: | 20L; 200L |
Tiêu chuẩn kỹ thuật: | DIN 51 506 VDL |
Cấp độ nhớt: | ISO VG 32, 46, 68, 100 |
GS Compressor P được khuyên dùng cho máy nén tĩnh và động, hoạt động ở nhiệt độ nén tới 220°C bao gồm máy nén có không gian áp suất được bôi trơn dầu, ví dụ: Máy nén kiểu piston đơn hoặc đa cấp, máy nén ly tâm đơn hoặc đa cấp.
GS Compressor P 46 được đề nghị chủ yếu sử dụng trong máy nén trục vít ngập dầu cũng như máy nén ly tâm. Ở áp suất nén cao, chẳng hạn như máy nén kiểu piston đa cấp có thể sử dụng loại dầu cấp độ nhớt lớn hơn. GS Compressor P đã được thử nghiệm và chấp thuận bởi "Rheinische-Westfälischer Uberwachungsverein e.V." Đức và đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51506 VDL
GS Compressor P 32/46/68/100 đạt các tiêu chuẩn chất lượng:
DIN 51506, class VDL
Phê duyệt bởi: Rheinische-Westfälischer Uberwachungsverein e.V.
Độ bền oxy hóa: Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao ngăn ngừa sự hình thành cặn carbon trong buồng máy nén khí, đường ống xả và thải ra không khí.
Chống rỉ: Duy trì bảo vệ chống gỉ và ăn mòn.
Đặc tính chống bọt: Ngăn chặn sự tích tụ bọt bề mặt trong cáctec.
Mất mát do bay hơi thấp: Bảo đảm tiêu thụ lượng dầu tối thiểu.
ISO VG | 32 | 46 | 68 | 100 |
Tỉ trọng, kg/L @10oC | 0.858 | 0.864 | 0.867 | 0.868 |
Độ nhớt động học, mm2/s @ 40oC | 32.87 | 46.07 | 68.16 | 98.51 |
Độ nhớt động học, mm2/s @ 100oC | 5.622 | 6,856 | 8.969 | 11.66 |
Chỉ số độ nhớt | 109 | 104 | 106 | 107 |
Điểm rót chảy, oC | -36 | -36 | -42 | -39 |
Điểm chớp cháy, oC | 222 | 250 | 250 | 284 |
Rust test | Pass | Pass | Pass | Pass |
Được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HẠNH SAN
Địa chỉ: Số 22, Ngách 85/11, Đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
VPGD: Phòng.11, Tầng Số 11, Tháp B, Tòa Nhà Thái Hà, Khu Đô Thị Thành Phố Giao Lưu, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại: 094.183.8228 097.796.6472
Email: bxtlub@gmail.com
Website: http://hanhsan.com
Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069