Tên cũ: Shell Tonna T 220
• KHẢ NĂNG TÁCH NƯỚC KHỎI DUNG DỊCH TƯỚI NGUỘI CAO
• CÁC ỨNG DỤNG TIÊU CHUẨN
Dầu rãnh trượt máy công cụ
• Dễ tách nước khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước
Tính năng tách nước hoàn toàn và ngay lập tức khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước cho phép lấy nước ra dễ dàng bằng cách gạn. Tính năng này giúp cho dung dịch tưới nguội được dùng lâu hơn, hiệu suất cắt gọt tốt hơn và giảm các vấn đề về Sức khỏe & An toàn
• Kết dính tốt ở rãnh trượt
Dầu này giúp kết dính có hiệu quả với mặt rãnh trượt, chống làm trôi dầu cắt gọt kim loại và vì thế làm giảm tiêu hao dầu và đem lại điều kiện gia công đồng nhất hơn cho máy móc.
• Đặc tính chịu ma sát tốt
Khắc phục sự cố "dính-trượt " để tăng khả năng định vị chính xác hơn. Điều này đem lại ưu điểm là chất lượng độ bóng bề mặt được cải thiện và độ chính xác của kích thước phôi gia công.
• Tính năng chống mài mòn tốt
Chống mài mòn cho các rãnh trượt, bánh răng, ổ trục và các bộ phận của hệ thống thủy lực.
• Đặc tính chống ăn mòn ưu việt
Ngăn ngừa tác dụng của có trong dầu cắt gọt pha nước lên các bề mặt và bộ phận của máy công cụ một cách hiệu quả.
• Rãnh trượt, bàn trượt và cơ cấu chuyển động của máy công cụ
Được phát triển để sử dụng trên nhiều loại vật liệu dùng trên mặt rãnh trượt của máy công cụ, bao gồm vật liệu tổng hợp và gang.
Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M 220 cũng được dùng trong hệ thống hộp số và thủy lực mặc dù trong các ứng dụng trên, dầu Shell Tonna S3 M nói chung cũng thích hợp hơn.
Cấp độ nhớt thấp hơn nhằm bôi trơn loại rãnh trượt ngang (Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M 32 hoặc 68). Đối với loại rãnh trượt đứng dùng loại Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M 220.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M 220 đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật sau đây:
ISO 19378 / ISO 6743-13 GA và GB DIN CGLP
Cincinnati Machine P-50 (ISO 220), P-47 (ISO 68),
P-53 (ISO 32)
Shell Tonna S2 M | 32 | 68 | 220 |
Cấp độ nhớt ISO (ISO 3448) | 32 | 68 | 220 |
Độ nhớt Động học (ISO 3104) tại 40°C mm2/giây | 32 | 68 | 220 |
Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909) | 100 | 98 | 98 |
Tỉ trọng tại 15°C kg/m3 (ISO 12185) | 870 | 879 | 894 |
Điểm Chớp cháy °C (Cốc Hở Cleveland ) (ISO 2592) | 215 | 225 | 250 |
Điểm Rót chảy °C (ISO 3016) | -30 | -24 | -15 |
Phuy 209 lít
Xô 20 lít
Được cung cấp bởi:
Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069