Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795

Hotline:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HẠNH SAN CHUYÊN CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP CHÍNH HÃNG SHELL VPGD: P 11, T 17, Tháp B, Tòa HH Thái Hà, KĐT TP Giao Lưu, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline:
094 183 8228
0977 966 472
Email:
bxtlub@gmail.com
Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795 Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795 Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795 
DOWSIL (Dow Corning) 795 là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) trung tính, một thành phần. 
Thích hợp cho hầu hết các  ứng dụng xây mới hay sửa chữa. Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm..  
Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp.
    Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795 Keo Silicone Apollo Số lượng: 0 sản phẩm
    Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795
    •  
    Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795
    • Đăng ngày 04-01-2022 06:39:00 PM - 1920 Lượt xem
    • Giá bán: Liên hệ
    • Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795 
      DOWSIL (Dow Corning) 795 là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) trung tính, một thành phần. 
      Thích hợp cho hầu hết các  ứng dụng xây mới hay sửa chữa. Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm..  
      Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp.


      Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795

      DOWSIL (Dow Corning) 795 là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) trung tính, một thành phần. 
      Thích hợp cho hầu hết các  ứng dụng xây mới hay sửa chữa. Đa năng – có khả năng chịu lực và chống chịu thời tiết tốt trong cùng một sản phẩm..  
      Có 11 màu chuẩn; các màu tùy chọn cũng được cung cấp.

      Ứng dụng của Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795

      • Mặt dựng kính kết cấu và không kết cấu
      • Phần gá kết cấu của nhiều hệ tấm panô
      • Ứng dụng - cố định các tấm panô tường
      • Bảo vệ hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến như kính, nhôm, thép, kim loại có sơn, EIFS, đá granite và các loại đá khác, bê tông, gạch và plastic dưới tác động của môi trường.

      Lợi ích của Keo kết cấu DOWSIL Silicone Sealant 795

      • Chống chịu thời tiết tố trên thực tế không bị tác động bởi nắng, mưa, tuyết, ozone và nhiệt độ khắc nghiệt từ 40oF (-40oC) đến 300oF (149oC)
      • Kết dính tốt mà không cần sơn lót với nhiều loại vật liệu và thành phần xây dựng, kể cả Kynar® và nhôm phủ hoặc mạ điện.
      • Sử dụng dễ dàng, sẵn dùng ngay khi cung cấp.
      • Sử dụng dễ dàng – có thể sử dụng ngay khi cung cấp, khi lưu hóa có mùi nhẹ.
      • Đạt tiêu chuẩn toàn cầu (Mỹ, Châu Á, Châu Âu)

      Đặc tính chung:

      Người soạn các thông số kỹ thuật: Xin liên hệ với đại diện của công ty Dow Corning tại địa phương

      Phương pháp thử

      Tính năng

      Đơn vị

      Số liệu

       Khi vừa được cung cấp

       ASTM C 679 

       

       

       Thời gian lưu hóa bề mặt, độ ẩm tương đối 50%           

      giờ

      3

       Thời gian lưu hóa ở25oC (77oF)  và độ ẩm tương đối 50%

      ngày

      7 – 14 

       Bám dính hoàn toàn

      ngày

      14-21 

       ASTM C 639

       

       Độ chảy, độ võng 

      Inch (mm)

      0.1 (2.54)

       Thời gian làm việc

      phút

      20 – 30   

      Sau khi lưu hóa – sau 21 ngày ở 25oC (77oF) và độ ẩm tương đối 50%

       ASTM D 2240 

       Vật đo độ cứng, Trụ A 

      điểm

      35

       ASTM C 794 

       Độ chống tróc  Lb/in

      (kg/cm) 

      32 (5.7)

       ASTM C 1135 

       

       

       Độ bám dính

       Khi kéo dãn 25% 

      Psi (MPa)

       45 (0.310)   

       Khi kéo dãn 50% 

      Psi (MPa)

      60 (0.414 )

       ASTM C 719 

       Khả năng hoạt động mối nối

      phần trăm

      ±50

       ASTM C 1248 

       Ố màu (đá granite, cẩm thạch, đá vôi, gạch và bê tông)

      Không

      Sau khi lưu hóa, sau 21 ngày ở25oC (77oF) và độ ẩm 50%, sau đó là 10.000 giờtrong thời tiết kế QUV, ASTM G 53

      ASTM C 1135 

       

       

       Độ bền kết dính

       Khi kéo dãn 25% 

       Psi (MPa)

      35 (0.241)   

       Khi kéo dãn 50% 

      Psi (MPa)

      50 (0.345)


      Được cung cấp bởi:
      • CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HẠNH SAN
      • Địa chỉ: Số 22, Ngách 85/11, Đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội
      • VPGD: Phòng.11, Tầng Số 11, Tháp B, Tòa Nhà Thái Hà, Khu Đô Thị Thành Phố Giao Lưu, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
      • Điện thoại: 094.183.8228  097.796.6472
      • Email:        bxtlub@gmail.com
      • Website:     http://hanhsan.com
      Thống kê truy cập
      • Đang truy cập14
      • Máy chủ tìm kiếm1
      • Khách viếng thăm13
      • Hôm nay13,763
      • Tháng hiện tại67,743
      • Tổng lượt truy cập7,154,944

      Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069

      Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây