• Có đặc tính bôi trơn tốt, cung cấp sự bảo vệ tốt hơn cho máy nén làm giảm mài mòn.
• Vì là dầu tổng hợp toàn phần không sáp, do đó không gây ra sự cố tắc nghẽn hệ thống ở nhiệt độ thấp.
• Tính ổn định nhiệt và hóa học tốt cho phép chu kỳ thay dầu dài hơn so với dầu khoáng.
• Nó hòa trộn tốt hơn đối với các môi chất R-12, R22 so với dầu khoáng, và nó có thể sử dụng ở nhiệt độ thấp.
• Các chức năng về điện xuất sắc giúp giảm tiêu hao điện năng.
• Tương thích hoàn toàn với dầu gốc khoáng.
• KS M 2128 – 1987
• JIS K 2211 – 1987
• BS 2626 – 1992
• TOTAL LUNARIA KA 46 có thể được sử dụng cho các môi chất làm lạnh R-12, R-22, R123 và R502 cho máy nén lạnh hoặc máy điều hòa không khí dạng pít tông, trục vít hoặc là dạng turbine ly tâm.
• Không sử dụng cho môi chất NH3.
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | LUNARIA KA | |
46 | 56 | |||
Mầu sắc | ASTM D-1500 | - | L3.0 | L2.5 |
Tỷ trọng ở 150C | ASTM D-1298 | g/cm3 | 0,8850 | 0,8953 |
Độ nhớt ở 400C | ASTM D-445 | mm2/s | 46 | 57,5 |
Độ nhớt ở 1000C | ASTM D-445 | mm2/s | 6,2 | 7,0 |
Điểm đông đặc | ASTM D-97 | 0C | -44 | -42 |
Điểm kết tụ keo | DIN 51351 | 0C | -50 | -45 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D-92 | 0C | 218 | 222 |
Trị số acid tổng | ASTM D-974 | mgKOH/g | 0,01 | 0,01 |
Ăn mòn đồng ở 1000C, 3 giờ | ASTM D-130 | - | 1a | 1a |
Falex EP, 290 v/ph, 600C | ASTM D-3233 | kgf | 320 | 320 |
Xô 20 lít, phuy 200 lít
Được cung cấp bởi:
Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069