- Mức độ làm sạch, có đặc tính chống ôxy hóa, chống tạo bọt cao.
- Có khả năng ổn định nhiệt, có tính chất chống rỉ và chống ăn mòn tốt, có tính chống mài mòn tốt.
- Có khă năng tách nước tách cặn tốt.
- Bôi trơn trục khuỷu, làm mát piston, bôi trơn có ổ đỡ trục.
CÁC CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ATLANTA MARINE D | |
3005 | 4005 | ||
Phân loại SAE | - | 30 | 40 |
Khối lượng riêng tại 150C | Kg/m3 | 895 | 900 |
Độ nhớt động học tại 400C | mm2/s | 105 | 145 |
Độ nhớt động học tại 1000C | mm2/s | 11.5 | 14.7 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | >220 | >230 |
Điểm đông đặc | 0C | -9 | -9 |
BN ( ASTM D 2896 ) | mgKOH/g | 5 | 5 |
Phuy 205 lít
Được cung cấp bởi:
Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069