Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46

Hotline:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HẠNH SAN CHUYÊN CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP CHÍNH HÃNG SHELL VPGD: P 11, T 17, Tháp B, Tòa HH Thái Hà, KĐT TP Giao Lưu, P. Cổ Nhuế 2, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline:
094 183 8228
0977 966 472
Email:
bxtlub@gmail.com
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực cao cấp sử dụng công nghệ riêng biệt không tro kết hợp với phụ gia giúp ổn định độ nhớt. Sản phẩm đem đến khả năng duy trì độ nhớt và bảo vệ thiết bị tuyệt hảo trước các áp lực cơ học, nhiệt, hóa học trong điều kiện nhiệt độ thay đổi quá thấp hoặc quá cao. Sản phẩm mang lại sự bảo vệ và vận hành vượt trội trong hầu hết các thiết bị di động và các ứng dụng khác khi dải nhiệt độ hoạt động hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh rộng. Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 Dầu thủy lực Số lượng: 1 sản phẩm
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46
  •  
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46
  • Đăng ngày 14-08-2016 11:20:18 PM - 1158 Lượt xem
  • Giá bán: Liên hệ
  • Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực cao cấp sử dụng công nghệ riêng biệt không tro kết hợp với phụ gia giúp ổn định độ nhớt. Sản phẩm đem đến khả năng duy trì độ nhớt và bảo vệ thiết bị tuyệt hảo trước các áp lực cơ học, nhiệt, hóa học trong điều kiện nhiệt độ thay đổi quá thấp hoặc quá cao. Sản phẩm mang lại sự bảo vệ và vận hành vượt trội trong hầu hết các thiết bị di động và các ứng dụng khác khi dải nhiệt độ hoạt động hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh rộng.


Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 46

Tên trước đây: Shell Tellus STX 46
• Tuổi thọ cao và nâng cao hiệu suất
• Đa dụng
Dầu thủy lực công nghiệp cao cấp không chứa kẽm với quãng nhiệt độ làm việc rộng
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực cao cấp sử dụng công nghệ riêng biệt không tro kết hợp với phụ gia giúp ổn định độ nhớt. Sản phẩm đem đến khả năng duy trì độ nhớt và bảo vệ thiết bị tuyệt hảo trước các áp lực cơ học, nhiệt, hóa học trong điều kiện nhiệt độ thay đổi quá thấp hoặc quá cao. Sản phẩm mang lại sự bảo vệ và vận hành vượt trội trong hầu hết các thiết bị di động và các ứng dụng khác khi dải nhiệt độ hoạt động hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh rộng.
Các Tính năng & Lợi ích
• Tuổi thọ dầu cao - Tiết kiệm chi phí bảo trì
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 tăng khả năng kéo dài quãng thời gian thay dầu và làm giảm thời gian ngừng máy thông qua:
- Chỉ số kiểm nghiệm ASTM D943 TOST cao, cùng với độ ổn định ô-xy hóa được thiết kế cho ít nhất 5000 giờ trong TOST;
- Khả năng tuyệt hảo chống lại các hư hỏng xảy ra khi có sự xuất hiện của nước và nhiệt trong hệ thống;
- Độ ổn định cắt lớp cao giúp duy trì khả năng bảo toàn độ nhớt.
Các ưu điểm này giúp kéo dài thời gian bảo trì bảo dưỡng mà vẫn duy trì sự bảo vệ và vận hành tốt, thậm chí đối với những ứng dụng làm việc trong môi trường có nhiệt độ phức tạp.
• Bảo vệ chống mài mòn vượt trội
Phụ gia chống mòn không tro (không chứa kẽm) tiên tiến đem đến sự bảo vệ tin cậy trong các điều kiện vận hành khác nhau, bao gồm tải nhẹ đến tải nặng.
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 với chỉ số độ nhớt (VI) cao kết hợp với độ ổn định cắt vượt trội giúp giữ vững lớp màng dầu bôi trơn khi các chi tiết phải chịu áp lực nặng. Sự bảo vệ này vẫn
được duy trì dưới nhiệt độ cao và tải trọng lớn.
• Duy trì hiệu suất hệ thống
Cùng với độ sạch và khả năng lọc ưu việt, kết hợp với khả năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt cao, tất cả giúp duy trì và nâng cao hiệu suất của hệ thống thủy lực. Đặc biệt khả năng lọc vẫn được giữ vững ngay cả khi dầu bị nhiễm bẩn bởi nước, hoặc một lượng nhỏ cặn bùn trong sản xuất có thể gây nghẹt bộ lọc tinh.
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 với độ sạch ISO 4406 là 21/19/16 hoặc cao hơn so với trong dây chuyền sản xuất của Shell trước đây. Theo tiêu chuẩn DIN 51524, dầu đem kiểm nghiệm được bắt phải chịu hàng loạt các ảnh hưởng của việc vận chuyển và lưu kho tác động đến độ sạch của dầu.
Các ưu điểm này giúp kéo dài tuổi thọ bộ lọc cũng như cho phép sử dụng bộ lọc tinh hơn để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
Các Ứng dụng chính
• Thiết bị thủy lực di động
Các hệ thống truyền động thủy lực hoạt động tiếp xúc với môi trường bên ngoài thường chịu nhiệt độ biến đổi khắc nghiệt. Chỉ số độ nhớt cao của Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 giúp đem đến sự vận hành tin cậy từ lúc khởi động lạnh đến khi đủ tải.
• Hệ thống thủy lực chính xác
Hệ thống thủy lực chính xác luôn yêu cầu dầu bôi trơn phải có độ nhớt ổn định trong suốt chu trình vận hành cũng như khả năng lọc cao ngay cả khi bị nhiễm bẩn. Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 đem lại các điểm mạnh này đồng thời tăng thêm độ ổn định nhiệt độ - độ nhớt so với các loại dầu đạt cùng tiêu chuẩn ISO HV.
• Ảnh hưởng đến môi trường
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 giảm tác động có hại khi có sự cố rò rỉ ra môi trường so với dầu thủy lực chứa kẽm thông thường. Điều này có được là do việc sử dụng công nghê chống mòn không tro và dầu gốc với lượng lưu huỳnh thấp.
• DIN 51524-3 (HVLP oils)
• ASTM 6158 (HV mineral oils)
• SS 15 54 34 AV (ISO VG 46 and 68)
• SS 15 54 34 AM (ISO VG 32).
Để có danh mục đầy đủ các Khuyến cáo và Chấp thuận, có thể tham khảo Bộ phận Kỹ thuật Shell.
Khả năng tương thích & Hòa trộn
• Tính tương thích với các loại dầu
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 tương thích với hầu hết các loại dầu thủy lực gốc khoáng khác. Tuy nhiên, lưu ý các dầu thủy lực gốc khoáng không nên trộn lẫn với các loại khác (Ví dụ: loại thân thiện với môi trường hoặc loại thủy lực chống cháy)
• Tính tương thích với lớp sơn, gioăng, phớt
Dầu thủy lực Shell Tellus S3 V 46 tương thích với các vật liệu gioăng, phớt, sơn thông thường sử dụng cho dầu gốc khoáng.
• Sức khỏe & An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Bản dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
• Bảo vệ môi trường
Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Thông tin bổ sung
• Tư vấn
Tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập tại đây.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất Phương pháp S3 V 46
Cấp độ nhớt ISO ISO 3448 46
Loại dầu phân loại theo ISO ISO 6743-4 HV
Độ nhớt động học @-200C cSt ASTM D445 2200
Độ nhớt động học @400C cSt ASTM D445 46
Độ nhớt động học @1000C cSt ASTM D445 8.4
Chỉ số độ nhớt ISO 2909 162
Khối lượng riêng @150C kg/m3 ISO 12185 870
Điểm chớp cháy (COC)   0C ISO 2592 210
Điểm đông đặc   0C ISO 3016 -39
 
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập33
  • Hôm nay3,413
  • Tháng hiện tại54,900
  • Tổng lượt truy cập6,506,942

Copyright © 2016 Công ty TNHH TM&DV Kỹ thuật Hạnh San | design by: dangkha - 0974 624 069

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây